Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 몰래
몰래
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : một cách lén lút, một cách bí mật
남이 알지 못하게.
Người khác không biết được.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
나는 동생이 먹을 과자가로채어 몰래 혼자 먹었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
몰래 가르쳐 주다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 엄마 몰래 가만가만히으로 들어오더니 돈을 가지고 다시으로 나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 우리도 모르는 가운데 몰래 결혼을 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
몰래 가져가다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
몰래 가출하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
중학생들이 선생님 몰래 시험지를 빼돌렸다는 기사 봤어?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 자정이 되면 적의 진영몰래 들어가 강습감행하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
죄수들은 간수의 눈을 피해몰래 암호를 주고받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
김 씨는 아내 몰래 다른 여성들과 성관계를 가져 오다 간음죄체포되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 몰래 :
    1. một cách lén lút, một cách bí mật

Cách đọc từ vựng 몰래 : [몰ː래]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.