Có 3 kết quả cho từ : 집안
Chủ đề : Đề đọc topik 2 ( Phần 1 ) ,Giáo trình đại học seoul lớp 4A ,Giáo trình đại học seoul lớp 5B Phần 3
집안
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : gia đình
가족을 구성원으로 하여 생활을 하는 공동체. 또는 가까운 일가.
Cộng đồng người tạo bởi các thành viên có quan hệ ruột thịt và sinh sống cùng nhau. Hoặc họ hàng gần.
Ví dụ
[Được tìm tự động]집안끼리 가깝다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 집안 :
- gia đình
Cách đọc từ vựng 집안 : [지반]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.