Có 3 kết quả cho từ : 어느
Chủ đề : Tâm lý học ,Từ vựng sơ cấp ,Giáo trình Sejong 1 ,Giáo trình Sejong 2 ,Giáo trình đại học seoul lớp 1A
어느1
Định từ - 관형사
Nghĩa
1 : nào
여럿 중에서 어떤.
Nào đó trong nhiều thứ.
2 : nào đó
확실하지 않거나 분명하게 말할 필요가 없는 사물, 사람, 때, 곳 등을 가리키는 말.
Từ chỉ sự vật, người, thời điểm, nơi chốn… không chắc chắn hoặc không cần nói rõ.
3 : nào
어떤 것이든지.
Bất kể là cái nào.
4 : bấy nhiêu, chừng nào, cỡ nào
얼마쯤, 조금. 또는 정도나 수, 양이 얼만큼 되는지 물을 때 하는 말.
Chừng bấy nhiêu, một chút. Hoặc nói khi hỏi mức độ, số hay lượng được bao nhiêu.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 어느 :
- nào
- nào đó
- nào
- bấy nhiêu, chừng nào, cỡ nào
Cách đọc từ vựng 어느 : [어느]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc