Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 정도
정도1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đạo đức, chính nghĩa
사람이 따라야 할 올바른 길이나 정당한 도리.
Đạo lí chính đáng hay con đường đúng đắn mà con người phải theo.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
강의실 안에는 이백 명에 가까울 정도로 많은 학생들이 앉아있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수와 나는 서로비밀모두정도로 가까운 사이이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그의 집과 우리 집은 걸어서 오 분밖에 걸리지 않을 정도로 가까워서 우리자주 만났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 가족하루 종일 굶어야 할 정도로 극심한 가난시달렸었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 집은 돈이 없어 내가 초등학교도 다니기 힘들 정도가난했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘 타작한 벼를 가마니에 담으니 두 가마 정도가 채워졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그녀는 승규를 그저 친구 정도로 가볍게 생각하고 그를 만나고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 체온보다 약간 높은 정도로 따뜻하게 가열된 물이 좋습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수의 미모미인 대회에서 일 등을 차지정도가위 최고다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
매달 사용료제외하고 가입비기계 설치 비용으로만원 정도 듭니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
도 - 道
đáo , đạo
đường cái, đường quốc lộ
정 - 正
chinh , chánh , chính
sự chỉnh sửa, sự sửa đổi, sự điều chỉnh

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 정도 :
    1. đạo đức, chính nghĩa

Cách đọc từ vựng 정도 : [정ː도]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.