Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 가운데
가운데
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : phần giữa, chỗ giữa
한 공간이나 사물의 모든 끝에서 거의 같은 거리로 떨어져 있는 부분.
Phần ở gần như cách đều hai đầu mút của một không gian hay sự vật.
2 : giữa
양쪽의 사이.
Giữa hai bên.
3 : trong số
여럿으로 이루어진 일정한 범위의 안.
Trong phạm vi nhất định được tạo bởi nhiều thứ
4 : trong khi
어떤 행동이나 상태가 계속되는 동안.
Suốt thời gian mà hành động hay trạng thái nào đó được tiếp diễn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가운데 서울 사랑제일교회를 통해 감염사람은 지금까지 457명입니다.
Trong số đó, 457 người đã bị lây nhiễm qua Nhà thờ Sarangjeil ở Seoul cho đến nay.
바쁘신 가운데 이렇게 찾아 주셔서 감사합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
애국가가 울려 퍼지는 가운데 선수들이 입장하고 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 우리도 모르는 가운데 몰래 결혼을 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 어려운 가운데서도 남을 잘 돕는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가운데 가장 중요하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가운데 가장 많다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여러분 가운데 누가 다음 시간발표를 할 건가요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
걸어 오는 세 사람가운데 사람가장 키가 컸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
바다 가운데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가운데 :
    1. phần giữa, chỗ giữa
    2. giữa
    3. trong số
    4. trong khi

Cách đọc từ vựng 가운데 : [가운데]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.