Có 3 kết quả cho từ : 가운데
Chủ đề : Topik 1 ( Phần 1 ) ,Giáo trình Sejong 5 Phần 1 ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 1 ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 5 Phần 1 ,Ngày 38 - 쏙쏙 토픽 어휘 초급
가운데
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : phần giữa, chỗ giữa
한 공간이나 사물의 모든 끝에서 거의 같은 거리로 떨어져 있는 부분.
Phần ở gần như cách đều hai đầu mút của một không gian hay sự vật.
2 : giữa
양쪽의 사이.
Giữa hai bên.
3 : trong số
여럿으로 이루어진 일정한 범위의 안.
Trong phạm vi nhất định được tạo bởi nhiều thứ
4 : trong khi
어떤 행동이나 상태가 계속되는 동안.
Suốt thời gian mà hành động hay trạng thái nào đó được tiếp diễn.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Trong số đó, 457 người đã bị lây nhiễm qua Nhà thờ Sarangjeil ở Seoul cho đến nay.
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가운데 :
- phần giữa, chỗ giữa
- giữa
- trong số
- trong khi
Cách đọc từ vựng 가운데 : [가운데]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.