Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 9 kết quả cho từ : 전투
전투
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự chiến đấu
두 편의 군대가 무기를 갖추고 서로 싸움.
Việc quân đội hai phía lấy vũ khí và đánh nhau.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
수많은 병사가운데 몇 명만이 전투에서 살아남았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 군은 적군교활간계에 넘어가 전투에서 패하고 말았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 군은 적군교활간계에 넘어가 전투에서 패하고 말았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
장군은 전투에 나가기 위해 갑옷을 차려입었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
적의 공격을 피하기 위해 전투전속력으로 수직 강하하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전투력이 강화되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 부대운동장대신해 산속에 있는 개활지에서 모의 전투 훈련하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이것이 새로 개발전투입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
해변 전투에서 거둔 큰 승리적국기세거의 거꾸러트릴 정도였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이순신 장군거북선을 만들고 일본과의 여러 전투승리로 이끌었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
전 - 戰
chiến
각축
trận chiến, cuộc đấu, cuộc đọ sức
투 - 鬪
đấu
sự chiến đấu ngoan cường, sự đấu tranh ngoan cường, tinh thần chiến đầu gan dạ

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 전투 :
    1. sự chiến đấu

Cách đọc từ vựng 전투 : [전ː투]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.