Có 6 kết quả cho từ : 주변
Chủ đề : Giao thông ,Từ vựng trung cấp phần 2 ,Đề đọc topik 2 ( Phần 4 ) ,Giáo trình Sejong 6 Phần 2 ,Giáo trình đại học seoul lớp 4A
주변1
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : sự giỏi xoay sở, tài xoay sở
일이 잘되도록 중간에서 힘쓰거나 일을 융통성 있게 함. 또는 그런 재주.
Việc dùng sức ngang chừng để việc trở nên suôn sẻ hay làm cho công việc trở nên có tính linh hoạt. Hoặc tài như vậy.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Sau khi tông vào ô tô đang chờ tín hiệu và bỏ chạy, người dân xung quanh đã đuổi kịp.
Những chiếc xe xung quanh đuổi theo anh, cuối cùng anh dừng lại ở cuối cuộc rượt đuổi dẫn đến con hẻm trong khu dân cư.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 주변 :
- sự giỏi xoay sở, tài xoay sở
Cách đọc từ vựng 주변 : [주ː변]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.