Có 8 kết quả cho từ : 라면서
라면서
Nghĩa ngữ pháp 라면서
1 : nói là… mà…, bảo là… mà...
2 : nói rằng ...đồng thời..., bảo là ...đồng thời…
3 : bảo hãy… mà…?
Ví dụ cho ngữ pháp 라면서
보건당국은 올해 초 신천지 집단감염 때보다 지금이 더 큰 위기라면서 이번 주가 중대 고비가 될 거라고 경고했습니다.
Các quan chức y tế đã cảnh báo rằng tuần này sẽ là một trở ngại lớn, nói rằng đây là một cuộc khủng hoảng lớn hơn so với khi nhiễm trùng nhóm Shincheonji vào đầu năm nay.
너는 다이어트 중이라면서 평소보다 더 먹는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
너는 다이어트 중이라면서 평소보다 더 먹는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 자라면서 지구를 구하는 영웅이 공상적으로만 존재한다는 것을 깨달았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
극우파 단체들은 자국의 실업 문제가 외국인들이 일자리를 빼앗은 것 때문이라면서 이들을 추방하자고 주장하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라면서
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라면서
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라면서 :
- nói là… mà…, bảo là… mà...
- nói rằng ...đồng thời..., bảo là ...đồng thời…
- bảo hãy… mà…
- bảo hãy...đồng thời…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라면서 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc