Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : -으려는지

-으려는지

Nghĩa ngữ pháp -으려는지

1 : định…, sắp...
Cấu trúc thể hiện sự nghi vấn mơ hồ về hoạt động sắp xảy ra hoặc ý đồ của hành vi nào đó.
2 : định… hay sao ấy, sắp… hay sao ấy
어떤 행위의 의도나 곧 일어나 움직임 대해 막연히 추측하면서 그것이 뒤에 오는 말의 이유상황임을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán mơ hồ về hoạt động sắp xảy ra hoặc ý đồ của hành vi nào đó, đồng thời đó là tình huống hay lí do của vế sau.

Ví dụ cho ngữ pháp -으려는지

상사는 아랫사람을 제대로 잡으려는지 엄포를 크게 놓았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 라면을 먹으려는지 냄비를 찾느라 분주하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생이 땀을 닦으려는지 손수건을 달라고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 잃어버린 돈을 찾겠다고 나갔는데 대체 어디서부터 어떻게 찾으려는지 모르겠어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 독서를 하기 전에 왜 그 책을 읽으려는지 전기를 작성하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -으려는지 :
    1. định…, sắp...
    2. định… hay sao ấy, sắp… hay sao ấy

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -으려는지 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"