Có 2 kết quả cho từ : 으라며
으라며
Nghĩa ngữ pháp 으라며
1 : bảo hãy… mà…?
Ví dụ cho ngữ pháp 으라며
숙모는 친척들에게 차린 음식이 변변치 못하지만 많이 먹으라며 음식을 권하셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 많이 먹으라며 그릇을 밥에 꾹꾹 눌러 담아 주셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 얼마든지 먹고 싶은 만큼 먹으라며 아이에게 빵 바구니를 통째로 내맡겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
형은 신문지에 싼 돈뭉치를 꺼내 나에게 밥이라도 사 먹으라며 건넸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 그만 웃으라며 나에게 주먹으로 알밤을 먹였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 으라며
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 으라며
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 으라며 :
- bảo hãy… mà…
- bảo hãy...đồng thời…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 으라며 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia