Có 1 kết quả cho từ : 기 때문
기 때문
Nghĩa ngữ pháp 기 때문
Ví dụ cho ngữ pháp 기 때문
직원은 제품의 품질이 향상되었기 때문에 가격 인상이 정당하다고 말했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
밝은 곳에서는 잠이 잘 오지 않기 때문에 낮잠을 자기 위해서는 가리개가 필요했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아기는 세균에 감염되기 쉽기 때문에 작은 상처도 가벼이 생각해서는 안 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선거판 민심은 가변성이 있기 때문에 결과를 쉽게 예측을 할 수가 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 너무 가볍게 입을 열기 때문에 그에게는 비밀스러운 이야기를 할 수 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 기 때문
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 기 때문
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 기 때문 :
- vì
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 기 때문 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia