Có 1 kết quả cho từ : 아 대다
아 대다
Nghĩa ngữ pháp 아 대다
Ví dụ cho ngữ pháp 아 대다
김 과장님의 가발이 감쪽같아 대부분의 사람들이 전혀 눈치를 채지 못했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
농어촌 사람들이 일자리를 찾아 대도시로 이동하기 때문이라고 생각합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 가사가 생각이 나지 않아 대충 가사를 꿰맞추며 노래를 불렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
명절을 맞아 대형 슈퍼마다 손님을 끌기 위한 할인 행사가 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 사위가 온다고 닭 마리나 잡아 대접했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 아 대다
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 아 대다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 아 대다 :
- hoài, cứ
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 아 대다 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia