Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 7 kết quả cho từ : 으로

으로

Nghĩa ngữ pháp 으로

1 : sang
움직임의 방향을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện phương hướng của sự di chuyển.
2 : đến
움직임의 경로를 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện lộ trình của sự di chuyển.
3 : với
변화의 결과를 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện kết quả của sự biến đổi.
4 : bằng
어떤 물건의 재료나 원료를 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
5 : bằng
어떤 일의 수단이나 도구를 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
6 : bằng
어떤 일의 방법이나 방식을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện phương pháp hay phương thức của việc nào đó.

Bổ sung cho ngữ pháp 으로


1. (으)로gắn sau danh từ chỉ nơi chốn diễn tả đích đến. Dịch nghĩa: đến, hướng đến


- Các N kết thúc bằng nguyên âm hay phụ âm ㄹ  sử dụng 로
- Các danh từ kết thúc bằng phụ âm sử dụng 으로

  •   왼쪽으로 가세요. 학교가 오나요. 
  •  화씨가 회사로 걸어 가요.


2. (으)로 gắn sau các các danh từ diễn tả cách thức, phương tiện, phương pháp, vật liệu để thực hiện hành động . Dịch nghĩa: bằng, từ


집에 오토바이 가요. Đi về nhà bằng xe máy.
그 새플을 최우선으로 검사 진행해 주세요. Hãy ưu tiên trước kiểm tra mẫu đó.


※ Phân biệt giữa 에 가다 và 로 가다.


- 으로 가다 diễn tả đích đến cụ thể, nhấn mạnh vào phương hướng.

  •    란이 병원으로 가요.(O) Lan đi về hướng bệnh viện ( nhưng không chắc là sẽ vào bệnh viện)
  •    왼쪽으로 가세요.(O) Hãy đi về hướng bên trái.

- 에 가다 diễn tả phương hướng chứ không diễn tả đích đến cụ thể. 

  • 란이 병원 가요. (O) Lan đến bệnh viện ( Đích đến của Lan là bệnh viện)
  • 오른쪽에 가요 (X) Không thể đến bên phải được. 

*Các động từ di chuyển thường kết hợp với아/어서  thành 걸어서, 뚜어서,달려서,운전해서, 수영해서 오다/가다.
* 차로 오다/가다 và 운전해서 오다/가다.

  •   저는 집에 차로 왔어요. Tôi đã về nhà bằng ô tô.(có thể lái xe về, hoặc không->phương tiện)
  • 저는 운전해서 집에 왔어요. Tôi đã lái xe về nhà.
     

Ví dụ cho ngữ pháp 으로

경찰 조사에서 이 남성은 친구들과 술을 마시고 운전을 했다고 진술한 것으로 알려졌습니다.
Khi cảnh sát điều tra thấy rằng,người đàn ông  đã uống rượu với bạn bè và lái xe.
진심으로 감사합니다
Trân thành cảm ơn
진심으로 뜨거운 감사를 드립니다
xin chân thành cảm ơn từ đáy lòng
먼저 여러분께 진심으로 감사의 말씀을 드려야겠습니다
Trước tiên cho tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các quý vị
어제의 유감스런 일에 대하여 진심으로 미안합니다
Thành thật xin lỗi về chuyện đáng tiếc hôm qua
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp 으로 :
    1. sang
    2. đến
    3. với
    4. bằng
    5. bằng
    6. bằng

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 으로 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn :

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"