Có 1 kết quả cho từ : 은 채로
은 채로
Nghĩa ngữ pháp 은 채로
Ví dụ cho ngữ pháp 은 채로
지난밤에 과음한 김 대리는 술기운이 아직도 가시지 않은 채로 출근을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 팔을 아래로 축 내려뜨리고 의자에 앉은 채로 잠이 들어 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선생님은 학생들에게 지각한 벌로 앉은 채로 뜀질을 하여 운동장 열 바퀴를 돌게 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
미식축구 선수가 공을 잡은 채로 상대 팀 선수들을 뚫고 골대를 향해 달려갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사진 속에서 어린 아이였던 그는 발가벗은 채로 해맑게 웃고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 은 채로
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 은 채로 :
- trong tình trạng, để nguyên, giữ nguyên
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 은 채로 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia