Ngữ pháp V-기로 하다.
- Diễn tả lời hứa với ai đó hoặc diễn tả sự quyết tâm của bản thân. Dịch nghĩa: QUYẾT ĐỊNH ,SẼ . Thường dùng cấu trúc này với dạng V – 기로 했다. - Động từ 하다 có thể thay thế bằng 결심하다, 결정하다, 약속하다, 작정하다.
제가 다음달부터 그만두기로 했어요. Tôi quyết định nghỉ việc từ tháng sau.
나는 데이비드씨랑 3월에 결혼하기로 했어요.그리고 축의금은 형편이 어려운 사람들을 위해 봉사하기로 했어요. Tôi sẽ kết hôn với David vào tháng 3. Và tiền mừng cưới chúng tôi định quyên góp cho những người khó khăn.
\올해 토픽 6급을 따기로 결심했습니다. Tôi quyết tâm sẽ đạt topik 6 vào năm nay.
- Chủ yếu dùng기로 하다 ở dạng quá khứ 기로 했습니다/했어요. Tuy nhiên cũng có thể dùng với dạng 기로 해요. Diễn tả người nói và người nghe cùng hẹn nhau làm gì đó.
A:여보 내일 뭐해요? Mình à mai chúng ta làm gi?
B: 같이 운동하기로 해요/합시다. Ngày mai chúng ta cùng đi tập thể dục nhé.