Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Thiên tai

Giới thiệu về chủ đề Thiên tai

Từ vựng tiếng hàn về Thiên tai nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Thiên tai

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
가뭄 hạn hán
2
가축 gia súc
3
강풍 gió mạnh, cường phong
4
많이 nhiều
5
맞다 đúng
6
매몰 sự chôn vùi, sự vùi lấp, sự bị chôn vùi
7
모래 cát, hạt cát
8
묘목 cây con, cây giống
9
발생하다 phát sinh
10
서리다 phủ sương, đọng sương
11
수마 ma nước, thần nước
12
열대 nhiệt đới
13
저기압 khí áp thấp, áp thấp
14
지지다 đun xâm xấp, nấu
15
지진 động đất
16
총수 tổng số
17
화산 hiện tượng núi lửa, núi lửa
18
눈사태 sự lở tuyết, tuyết lở
19
번개 tia chớp
20
우두둑 côm cốp, canh cách, rồm rộp
21
우박 viên mưa đá
22
이슬 sương
23
조가 bài hát truy điệu, bài hát đám tang
24
천둥 sấm
25
천재 thiên tài
26
침투 sự thẩm thấu, sự ngấm
27
태풍 bão
28
폭발되다 trở nên bộc phát, bị bột phát
29
폭설 bão tuyết
30
폭우 trận mưa to, trận mưa lớn
31
폭풍 gió bão, bão, giông bão
32
풍해 sự thiệt hại do gió
33
해일 sóng thần
34
홍수 lũ lụt

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Thiên tai

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Thiên tai là 34

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.